quy tắc số mũ

Quy tắc lũy thừa, quy luật lũy thừa và ví dụ.

số mũ là gì

Cơ số a nâng lên lũy thừa của n bằng với phép nhân của a, n lần:

a n = a × a × ... × a

                    n lần

a là cơ số và n là số mũ.

ví dụ

31 = 3

32 = 3 × 3 = 9

33 = 3 × 3 × 3 = 27

34 = 3 × 3 × 3 × 3 = 81

35 = 3 × 3 × 3 × 3 × 3 = 243

Quy tắc và tính chất của số mũ

Tên quy tắc Luật lệ Ví dụ
quy tắc sản phẩm a na m = a n+m 2 3 ⋅ 2 4 = 2 3+4 = 128
a nb n = ( ab ) n 3 2 ⋅ 4 2 = (3⋅4) 2 = 144
quy tắc thương số a n / a m = a n - m 2 5 / 2 3 = 2 5-3 = 4
a n / b n = ( a / b ) n 4 3 / 2 3 = (4/2) 3 = 8
Quy tắc quyền lực ( b n ) m = b n⋅m (2 3 ) 2 = 2 3⋅2 = 64
b n m = b ( n m ) 2 3 2 = 2 ( 3 2 ) = 512
m √( b n ) = b n / m 2 √(2 6 ) = 2 6/2 = 8
b 1/ n = nb 8 1/3 = 38 = 2
số mũ âm b -n = 1 / bn 2 -3 = 1/2 3 = 0,125
quy tắc không b 0 = 1 5 0 = 1
0 n = 0 , với n >0 0 5 = 0
Một quy tắc b 1 = b 5 1 = 5
1 n = 1 1 5 = 1
Quy tắc trừ một (-1) 5 = -1
quy tắc đạo hàm ( x n ) ' = nx n -1 ( x 3 ) ' = 3⋅ x 3-1
quy tắc tích phân x n dx = x n +1 /( n +1)+ C x 2 dx = x 2+1 /(2+1)+ C

Quy tắc sản phẩm lũy thừa

Quy tắc sản phẩm có cùng cơ sở

anam = an+m

Ví dụ:

23 ⋅ 24 = 23+4 = 27 = 2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2 = 128

Quy tắc tích có cùng số mũ

anbn = (a b)n

Ví dụ:

32 ⋅ 42 = (3⋅4)2 = 122 = 12⋅12 = 144

Xem: Nhân số mũ

quy tắc thương số mũ

Quy tắc thương có cùng cơ số

an / am = an-m

Ví dụ:

25 / 23 = 25-3 = 22 = 2⋅2 = 4

Quy tắc thương với cùng số mũ

an / bn = (a / b)n

Ví dụ:

43 / 23 = (4/2)3 = 23 = 2⋅2⋅2 = 8

Xem: Chia số mũ

Quy tắc lũy thừa số mũ

quy luật lũy thừa I

(an) m = a n⋅m

Ví dụ:

(23)2 = 23⋅2 = 26 = 2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2 = 64

Quy tắc lũy thừa II

a nm = a (nm)

Ví dụ:

232 = 2(32) = 2(3⋅3) = 29 = 2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2⋅2 = 512

Quy tắc quyền lực với cấp tiến

m√(a n) = a n/m

Ví dụ:

2√(26) = 26/2 = 23 = 2⋅2⋅2 = 8

Quy tắc số mũ âm

b-n = 1 / bn

Ví dụ:

2-3 = 1/23 = 1/(2⋅2⋅2) = 1/8 = 0.125

Xem: Số mũ âm

 

Máy tính số mũ ►

 


Xem thêm

Advertising

CON SỐ
°• CmtoInchesConvert.com •°