Cách chuyển đổi năng lượng từ calo (cal) sang joules (J).
Một calo nhỏ là năng lượng cần thiết để tăng 1 gam nước lên 1°C ở áp suất 1 atm.
Calorie lớn (cal) là năng lượng cần thiết để tăng 1 kg nước lên 1 độ C ở áp suất 1 bầu khí quyển.
Lượng calo lớn còn được gọi là lượng calo thực phẩm và được sử dụng như một đơn vị năng lượng thực phẩm.
1 calth = 4.184 J
Năng lượng tính bằng joules E (J) bằng 4,184 lần năng lượng tính bằng calo nhiệt hóa E (calth) :
E(J) = 4.184 × E(calth)
1 calo thứ = 4,184 J
Chuyển đổi 300 cal thứ thành joules.
E(J) = 4.184 × 300calth = 1255.2 J
2 calo th = 8,368 J
Chuyển đổi 300 cal thứ thành joules.
E(J) = 8.368 × 300calth = 2.510.4 J
5 calo thứ = 20,92 J
Chuyển đổi 300 cal thứ thành joules.
E(J) = 20.92 × 300calth = 6.276 J
1 cal15 = 4.1855 J
Năng lượng tính bằng joules E (J) bằng 4,1855 lần năng lượng tính bằng 15°C calo E (cal15) :
E(J) = 4.1855 × E(cal15)
1 calo 15 = 4,1855 J
Chuyển đổi 300 cal 15 thành joules.
E(J) = 4.1855 × 300cal15 = 1255.65 J
2 cal 15 = 8,371 J
Chuyển đổi 300 cal 15 thành joules.
E(J) = 8.371 × 300cal15 = 2511.3 J
5 calo 15 = 20,9275 J
Chuyển đổi 300 cal 15 thành joules.
E(J) = 20.9275 × 300cal15 = 6278.25 J
1 Cal = 4.184 kJ = 4184 J
Năng lượng tính bằng joules E (J) bằng 4184 lần năng lượng tính bằng lượng calo lớn/thực phẩm E (Cal) :
E(J) = 4184 × E(Cal)
1 Cal = 4.184 kJ = 4184 J
Chuyển đổi 0,3 Cal để joules.
E(J) = 4184 × 0.3 Cal = 1255.2 J
2 Cal = 8,368 kJ = 8,368 J
Chuyển đổi 0,3 Cal để joules.
E(J) = 8.368 × 0.3 Cal = 2510.4 J
Máy tính chuyển đổi calo sang joules ►
Để chuyển đổi phép đo calo thành phép đo joule, hãy nhân năng lượng với tỷ lệ chuyển đổi.
Vì một calo bằng 4,184 joules, bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này để chuyển đổi:
joule = calo × 4,184
Năng lượng tính bằng joules bằng 4,184 lần một calo.
Ví dụ: đây là cách chuyển đổi 5 calo thành joules bằng công thức trên.
5 cal = (5 × 4,184) = 20,92 J
Cả calo và joule đều là đơn vị đo năng lượng.Tiếp tục đọc để tìm hiểu thêm về từng đơn vị đo lường.
calo
Một calo tương đương với lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một gam nước từ 14,5 lên 15,5 °C.
Khi đo hàm lượng năng lượng của thực phẩm, lượng calo hoặc kilocalorie lớn hơn được sử dụng, nhưng nó thường được gọi đơn giản là "calo".Người ta thường gọi một lượng calo là "lượng calo nhỏ" khi cả lượng calo lớn và lượng calo lớn được sử dụng trong cùng một ngữ cảnh.
Calorie có thể được viết tắt là Cal;Ví dụ, 1 calo có thể được viết là 1 calo.
joule
Một joule là năng lượng bằng với lực tác dụng lên một vật thể một newton ở khoảng cách một mét.[1] Một joule tương đương với năng lượng nhiệt bị tiêu tán bởi dòng điện một ampe qua điện trở một ôm trong một giây.
Một joule cũng bằng năng lượng cần thiết để di chuyển một điện tích một culông thông qua hiệu điện thế một vôn.Hơn nữa, một joule cũng bằng một watt-giây.
Joule là đơn vị dẫn xuất SI cho năng lượng trong hệ mét.Joule có thể được viết tắt là J;Ví dụ, 1 joule có thể được viết là 1 J.
calo | Joule |
---|---|
1 calo | 4.184J |
2 calo | 8.368J |
3 calo | 12,55J |
4 calo | 16,74J |
5 calo | 20,92J |
6 calo | 25,1J |
7 calo | 29.29J |
8 calo | 33,47J |
9 calo | 37,66J |
10 calo | 41,84J |
11 calo | 46,02J |
12 calo | 50,21J |
13 calo | 54,39 j |
14 calo | 58,58J |
15 calo | 62,76J |
16 calo | 66,94J |
17 calo | 71,13 J |
18 calo | 75,31 J |
19 calo | 79,5J |
20 calo | 83,68J |
21 calo | 87,86J |
22 calo | 92,05J |
23 calo | 96,23J |
24 calo | 100,42 J |
25 calo | 104,6J |
26 calo | 108,78 J |
27 calo | 112,97J |
28 calo | 117,15J |
29 calo | 121,34J |
30 calo | 125,52J |
31 calo | 129,7J |
32 calo | 133,89J |
33 calo | 138.07J |
34 calo | 142,26J |
35 calo | 146,44J |
36 calo | 150,62J |
37 calo | 154,81J |
38 calo | 158,99J |
39 calo | 163,18J |
40 calo | 167,36J |
Advertising