Máy tính Kilowatt sang Ampe

Máy tính Kilowatts (kW) sang ampe (A) .

MỘT
mA

Công cụ tính Ampe sang kW ►

* Sử dụng e cho ký hiệu khoa học.Ví dụ: 5e3, 4e-8, 1,45e12

Cách tính DC kilowatt sang ampe

Vì vậy, dòng điện I tính bằng ampe (A) bằng [1000] lần công suất P tính bằng kilowatt (kW), chia cho điện áp V tính bằng vôn (V).

I(A) = 1000 × P(kW) / V(V)

ví dụ 1

Cường độ dòng điện tính bằng ampe là bao nhiêu khi mức tiêu thụ điện năng là 0,33 kilowatt và nguồn điện áp là 120 vôn?

I = 1000 × 0.33kW / 120V = 2.75A

ví dụ 2

Cường độ dòng điện tính bằng ampe là bao nhiêu khi mức tiêu thụ điện năng là 0,33 kilowatt và nguồn điện áp là 150 vôn?

I = 1000 × 0.33kW / 150V = 2.2A

Tính toán kilowatt một pha AC để tính ampe

Vì vậy, dòng điện pha I tính bằng ampe (A) bằng [1000] lần công suất P tính bằng kilowatt (kW), chia cho hệ số  công suất   PF nhân với điện áp RMS V tính bằng vôn (V).

I(A) = 1000 × P(kW) / (PF × V(V) )

ví dụ 1

Dòng điện pha tính bằng ampe là bao nhiêu khi mức tiêu thụ điện năng là 0,33 kilowatt, hệ số công suất là 0,8 và nguồn cung cấp điện áp RMS là 120 vôn?

I = 1000 × 0.33kW / (0.8 × 120V) = 3.4375A

ví dụ 2

Dòng điện pha tính bằng ampe là bao nhiêu khi mức tiêu thụ điện năng là 0,33 kilowatt, hệ số công suất là 0,8 và nguồn cung cấp điện áp RMS là 150 vôn?

I = 1000 × 0.33kW / (0.8 × 150V) = 2.75A

AC ba pha kilowatt để tính ampe

Tính toán với điện áp đường dây

Vì vậy, dòng điện pha I tính bằng ampe (A) bằng [1000] lần công suất P tính bằng kilowatt (kW), chia cho căn bậc hai của 3 lần hệ số  công suất   PF nhân với điện áp RMS giữa đường dây và đường dây V L-L tính bằng vôn (V ).

I(A) = 1000 × P(kW) / (3 × PF × VL-L(V) )

ví dụ 1

Dòng điện pha tính bằng ampe là bao nhiêu khi mức tiêu thụ điện năng là 0,33 kilowatt, hệ số công suất là 0,8 và nguồn điện áp là 120 vôn?

I = 1000 × 0.33kW / (3 × 0.8 × 120V) = 1.984A

ví dụ 2

Dòng điện pha tính bằng ampe là bao nhiêu khi mức tiêu thụ điện năng là 0,33 kilowatt, hệ số công suất là 0,8 và nguồn điện áp là 150 vôn?

I = 1000 × 0.33kW / (3 × 0.8 × 150V) = 1.587A

Tính toán với điện áp đường dây đến trung tính

Vì vậy, dòng điện pha I tính bằng ampe (A) bằng [1000] lần công suất P tính bằng kilowatt (kW), chia cho 3 lần hệ số  công suất   PF nhân với đường dây đến điện áp RMS trung tính V L-N tính bằng vôn (V).

I(A) = 1000 × P(kW) / (3 × PF × VL-N(V) )

 Xếp hạng hiện tại (AC ba pha)

xếp hạng hiện tại dựa trên đầu ra kilowatt ở điện áp xoay chiều ba pha 120, 208, 240, 277 và 480 vôn với hiệu suất 0,8 và hệ số công suất là 1.
Quyền lựcHiện tại ở 120VHiện tại ở 208VHiện tại ở 240VHiện tại ở 277VHiện tại ở 480V
1 mã lực6.014 MỘT3,47 MỘT3.007 MỘT2.605 MỘT1.504 MỘT
2 mã lực12.028 Một6.939 MỘT6.014 MỘT5.211 MỘT3.007 MỘT
3 mã lực18.042 MỘT10.409 MỘT9.021 MỘT7.816 MỘT4.511 MỘT
4 mã lực24.056 Một13.879 Một12.028 Một10.421 MỘT6.014 MỘT
5 mã lực30,07 MỘT17.348 Một15.035 Một13.027 MỘT7.518 MỘT
6 mã lực36.084 MỘT20.818 MỘT18.042 MỘT15.632 MỘT9.021 MỘT
7 mã lực42.098 MỘT24.288 MỘT21.049 MỘT18.238 MỘT10.525 MỘT
8 mã lực48.113 MỘT27.757 MỘT24.056 Một20.843 MỘT12.028 Một
9 mã lực54.127 MỘT31.227 Một27.063 MỘT23.448 Một13.532 Một
10 mã lực60.141 MỘT34.697 MỘT30,07 MỘT26.054 Một15.035 Một
15 mã lực90.211 MỘT52.045 MỘT45.105 MỘT39.081 MỘT22.553 Một
20 mã lực120,28 MỘT69.393 Một60.141 MỘT52.107 MỘT30,07 MỘT
25 mã lực150,35 MỘT86.741 MỘT75.176 MỘT65.134 MỘT37.588 Một
30 mã lực180,42 MỘT104.09 MỘT90.211 MỘT78.161 MỘT45.105 MỘT
35 mã lực210,49 A121,44 MỘT105,25 MỘT91.188 MỘT52.623 MỘT
40 mã lực240,56 MỘT138,79 MỘT120,28 MỘT104,21 MỘT60.141 MỘT
45 mã lực270,63 MỘT156.13 MỘT135,32 MỘT117,24 MỘT67.658 MỘT
50 mã lực300,7 A173,48 MỘT150,35 MỘT130,27 MỘT75.176 MỘT
55 mã lực330,77 MỘT190,83 MỘT165,39 MỘT143,3 A82.693 MỘT
60 mã lực360,84 MỘT208.18 MỘT180,42 MỘT156,32 MỘT90.211 MỘT
65 mã lực390.91 MỘT225,53 MỘT195,46 MỘT169,35 MỘT97.729 MỘT
70 mã lực420,98 MỘT242,88 MỘT210,49 A182,38 MỘT105,25 MỘT
75 mã lực451.05 MỘT260,22 MỘT225,53 MỘT195,4 MỘT112,76 MỘT
80 mã lực481.13 Một277.57 MỘT240,56 MỘT208,43 MỘT120,28 MỘT
85 mã lực511.2 MỘT294,92 MỘT255,6 A221,46 MỘT127,8 A
90 mã lực541.27 MỘT312,27 MỘT270,63 MỘT234,48 MỘT135,32 MỘT
95 mã lực571.34 MỘT329,62 MỘT285,67 MỘT247.51 MỘT142,83 MỘT
100 mã lực601.41 MỘT346.97 MỘT300,7 A260,54 MỘT150,35 MỘT
125 mã lực751.76 MỘT433.71 MỘT375.88 MỘT325,67 MỘT187,94 MỘT
150 mã lực902.11 MỘT520,45 MỘT451.05 MỘT390.81 MỘT225,53 MỘT
175 mã lực1.052,5 A607.19 MỘT526.23 MỘT455.94 MỘT263.12 MỘT
200 mã lực1.202,8 A693.93 MỘT601.41 MỘT521.07 MỘT300,7 A
225 mã lực1.353,2 A780,67 MỘT676.58 MỘT586.21 MỘT338.29 MỘT
250 mã lực1.503,5 A867.41 MỘT751.76 MỘT651.34 Một375.88 MỘT
275 mã lực1.653,9 A954.15 MỘT826,93 MỘT716.48 MỘT413.47 MỘT
300 mã lực1.804,2 A1.040,9 A902.11 MỘT781.61 MỘT451.05 MỘT
325 mã lực1.954,6 A1.127,6 A977.29 MỘT846,75 MỘT488.64 MỘT
350 mã lực2.104,9 A1.214,4 A1.052,5 A911.88 MỘT526.23 MỘT
375 mã lực2.255,3 A1.301,1 A1.127,6 A977.01 MỘT563.82 Một
400 mã lực2.405,6 A1.387,9 A1.202,8 A1.042,1 A601.41 MỘT
425 mã lực2,556 MỘT1.474,6 A1,278 A1.107,3 ​​A638.99 MỘT
450 mã lực2.706,3 A1.561,3 A1.353,2 A1.172,4 A676.58 MỘT
475 mã lực2.856,7 A1.648,1 A1.428,3 A1.237,6 A714.17 MỘT
500 mã lực3,007 A1.734,8 A1.503,5 A1.302,7 A751.76 MỘT
525 mã lực3.157,4 A1.821,6 A1.578,7 A1.367,8 A789.35 MỘT
550 mã lực3.307,7 A1.908,3 A1.653,9 A1,433 MỘT826,93 MỘT
575 mã lực3.458,1 A1.995,1 A1.729 A1.498,1 A864.52 Một
600 mã lực3.608,4 A2.081,8 A1.804,2 A1.563,2 A902.11 MỘT
625 mã lực3.758,8 A2.168,5 A1.879,4 A1.628,4 A939,7 A
650 mã lực3.909,1 A2.255,3 A1.954,6 A1.693,5 A977.29 MỘT
675 mã lực4.059,5 A2,342 Một2.029,7 A1.758,6 A1.014,9 A
700 mã lực4.209,8 A2.428,8 A2.104,9 A1.823,8 A1.052,5 A
725 mã lực4.360,2 A2.515,5 A2.180,1 A1.888,9 A1.090 A
750 mã lực4.510,5 A2.602,2 A2.255,3 A1,954 MỘT1.127,6 A
775 mã lực4.660,9 A2,689 A2.330,5 A2.019,2 A1.165,2 A
800 mã lực4.811,3 A2.775,7 A2.405,6 A2.084,3 A1.202,8 A
825 mã lực4.961,6 A2.862,5 A2.480,8 A2.149,4 A1.240,4 A
850 mã lực5,112 MỘT2.949,2 A2,556 MỘT2.214,6 A1,278 A
875 mã lực5.262,3 A3.035,9 A2.631,2 A2.279,7 A1.315,6 A
900 mã lực5.412,7 A3.122,7 A2.706,3 A2.344,8 A1.353,2 A
925 mã lực5,563 MỘT3.209,4 A2.781,5 A2,410 A1.390,8 A
950 mã lực5.713,4 A3.296,2 A2.856,7 A2.475,1 A1.428,3 A
975 mã lực5.863,7 A3.382,9 A2.931,9 A2.540,2 A1.465,9 A
1000 mã lực6.014,1 A3.469,7 A3,007 A2.605,4 A1.503,5 A

 Xếp hạng hiện tại (AC một pha)

Vì vậy, xếp hạng hiện tại dựa trên công suất kilowatt ở điện áp xoay chiều một pha 120 và 240 volt với hiệu suất là 0,8 và hệ số công suất là 1.
Quyền lựcHiện tại ở 120VHiện tại ở 240V
1 mã lực10.417 Một5.208 MỘT
2 mã lực20.833 Một10.417 Một
3 mã lực31,25 MỘT15.625 MỘT
4 mã lực41.667 MỘT20.833 Một
5 mã lực52.083 MỘT26.042 MỘT
6 mã lực62,5 MỘT31,25 MỘT
7 mã lực72.917 MỘT36.458 Một
8 mã lực83.333 MỘT41.667 MỘT
9 mã lực93,75 MỘT46.875 Một
10 mã lực104.17 MỘT52.083 MỘT
15 mã lực156,25 MỘT78.125 MỘT
20 mã lực208.33 MỘT104.17 MỘT
25 mã lực260,42 MỘT130,21 MỘT
30 mã lực312,5 A156,25 MỘT
35 mã lực364.58 MỘT182,29 MỘT
40 mã lực416.67 MỘT208.33 MỘT
45 mã lực468,75 MỘT234,38 MỘT
50 mã lực520.83 MỘT260,42 MỘT
55 mã lực572.92 MỘT286,46 MỘT
60 mã lực625 A312,5 A
65 mã lực677.08 MỘT338.54 MỘT
70 mã lực729.17 MỘT364.58 MỘT
75 mã lực781,25 MỘT390,63 MỘT
80 mã lực833.33 MỘT416.67 MỘT
85 mã lực885.42 MỘT442.71 Một
90 mã lực937,5 A468,75 MỘT
95 mã lực989,58 MỘT494.79 MỘT
100 mã lực1.041,7 A520.83 MỘT
125 mã lực1.302,1 A651.04 MỘT
150 mã lực1.562,5 A781,25 MỘT
175 mã lực1.822,9 A911.46 MỘT
200 mã lực2.083,3 A1.041,7 A
225 mã lực2.343,8 A1.171,9 A
250 mã lực2.604,2 A1.302,1 A
275 mã lực2.864,6 A1.432,3 A
300 mã lực3,125 MỘT1.562,5 A
325 mã lực3.385,4 A1.692,7 A
350 mã lực3.645,8 A1.822,9 A
375 mã lực3.906,3 A1.953,1 A
400 mã lực4.166,7 A2.083,3 A
425 mã lực4.427,1 A2.213,5 A
450 mã lực4.687,5 A2.343,8 A
475 mã lực4.947,9 A2,474 Một
500 mã lực5.208,3 A2.604,2 A
525 mã lực5.468,8 A2.734,4 A
550 mã lực5.729,2 A2.864,6 A
575 mã lực5.989,6 A2.994,8 A
600 mã lực6.250 MỘT3,125 MỘT
625 mã lực6.510,4 A3.255,2 A
650 mã lực6.770,8 A3.385,4 A
675 mã lực7.031,3 A3.515,6 A
700 mã lực7.291,7 A3.645,8 A
725 mã lực7.552,1 A3,776 A
750 mã lực7.812,5 A3.906,3 A
775 mã lực8.072,9 A4.036,5 A
800 mã lực8.333,3 A4.166,7 A
825 mã lực8.593,8 A4.296,9 A
850 mã lực8.854,2 A4.427,1 A
875 mã lực9.114,6 A4.557,3 A
900 mã lực9,375 Một4.687,5 A
925 mã lực9.635,4 A4.817,7 A
950 mã lực9.895,8 A4.947,9 A
975 mã lực10,156 MỘT5.078,1 A
1000 mã lực10,417 MỘT5.208,3 A

 

 

Giá trị hệ số công suất điển hình

Không sử dụng các giá trị hệ số công suất điển hình để tính toán chính xác.

Thiết bị hệ số công suất điển hình
Tải điện trở 1
đèn huỳnh quang 0,95
đèn sợi đốt 1
Động cơ cảm ứng đầy tải 0,85
Động cơ cảm ứng không tải 0,35
lò điện trở 1
động cơ đồng bộ 0,9

 

tính toán kW sang ampe ►

 


Xem thêm

Advertising

MÁY TÍNH ĐIỆN
°• CmtoInchesConvert.com •°