Vậy Ampere hay amp (ký hiệu: A) là đơn vị cường độ dòng điện.
Vì vậy, Đơn vị Ampere được đặt theo tên của Andre-Marie Ampere, đến từ Pháp.
Một Ampe được định nghĩa là dòng điện chạy với điện tích một Coulomb mỗi giây.
1 A = 1 C/s
Vì vậy, Ampe kế hoặc ampe kế là một dụng cụ điện được sử dụng để đo cường độ dòng điện tính bằng ampe.
Khi muốn đo cường độ dòng điện trên tải ta mắc ampe-kế nối tiếp với tải.
Vì vậy, điện trở của ampe-kế gần bằng 0 nên không ảnh hưởng đến mạch đo.
tên | biểu tượng | chuyển đổi | ví dụ |
---|---|---|---|
microampere (microampe) | μA | 1μA = 10 -6 A | tôi = 50μA |
milliampere (milliamp) | mA | 1mA = 10 -3 MỘT | tôi = 3mA |
ampe (ampe) | MỘT | - | tôi = 10A |
kiloampere (kiloamp) | kA | 1kA = 10 3 A | tôi = 2kA |
Vì vậy, dòng điện I tính bằng microampe (μA) bằng dòng điện I tính bằng ampe (A) chia cho 1000000.
I(μA) = I(A) / 1000000
Cách chuyển đổi 15 Amps thành microAmps:
A (µA) = 15A × 10 6 = 15000000 μA
Cách chuyển đổi 20 Amps sang microAmps:
A (µA) = 15A × 10 6 = 20000000 μA
Vì vậy, dòng điện I tính bằng milliamperes (mA) bằng dòng điện I tính bằng ampe (A) chia cho [1000].
I(mA) = I(A) / 1000
Chuyển đổi dòng điện 25 ampe sang milliamp:
Dòng điện I tính bằng milliamp (mA) bằng 25 ampe (A) nhân với 1000mA/A:
I(mA) = 25A × 1000mA/A = 25000mA
Chuyển đổi dòng điện 35 ampe thành milliamp:
Dòng điện I tính bằng milliamp (mA) bằng 3 ampe (A) nhân với 1000mA/A:
I(mA) = 35A × 1000mA/A = 35000mA
Vì vậy, dòng điện I tính bằng kiloampe (mA) bằng với dòng điện I tính bằng ampe (A) lần [1000].
I(kA) = I(A) ⋅ 1000
Vì vậy, Công suất P tính bằng watt (W) bằng với cường độ dòng điện I tính bằng ampe (A) nhân với điện áp V tính bằng vôn (V).
P(W) = I(A) ⋅ V(V)
Công suất tiêu thụ tính bằng watt là bao nhiêu khi cường độ dòng điện là 6A và nguồn điện áp là 110V?
Trả lời: công suất P bằng cường độ dòng điện 6 ampe nhân với điện áp 110 vôn.
P = 6A × 110V = 660W
Công suất tiêu thụ tính bằng watt là bao nhiêu khi cường độ dòng điện là 10A và nguồn điện áp là 110V?
Trả lời: công suất P bằng dòng điện 10 ampe nhân với điện áp 110 vôn.
P = 10A × 110V = 1,100W
Điện áp V tính bằng vôn (V) bằng công suất P tính bằng watt (W) chia cho dòng điện I tính bằng ampe (A):
V(V) = P(W) / I(A)
Nguồn cung cấp điện áp của mạch điện có công suất tiêu thụ 45 watt và cường độ dòng điện 6 ampe là bao nhiêu?
Điện áp V bằng 45 watt chia cho 6 ampe:
V = 45W / 6A = 7.5V
Nguồn cung cấp điện áp của một mạch điện có công suất tiêu thụ là 45 watt và cường độ dòng điện là 10 ampe là bao nhiêu?
Điện áp V bằng 45 watt chia cho 10 ampe:
V = 45W / 10A = 4.5V
Điện áp V tính bằng vôn (V) bằng dòng điện I tính bằng ampe (A) nhân với điện trở R tính bằng ôm (Ω):
V(V) = I(A) ⋅ R(Ω)
Nguồn cung cấp điện áp của mạch điện có dòng điện 3 ampe và điện trở 16 ôm là bao nhiêu?
Theo định luật ôm, điện áp V bằng 3 ampe nhân 16 ôm:
V = 3A × 16Ω = 48V
Nguồn cung cấp điện áp của mạch điện có cường độ dòng điện 3 ampe và điện trở 20 ôm là bao nhiêu?
Theo định luật ôm, điện áp V bằng 3 ampe nhân 20 ôm:
V = 3A × 20Ω = 60V
Điện trở R tính bằng ôm (Ω) bằng điện áp V tính bằng vôn (V) chia cho cường độ dòng điện I tính bằng ampe (A):
R(Ω) = V(V) / I(A)
Điện trở của mạch điện có nguồn điện áp 12 vôn và cường độ dòng điện 0,2 amp là bao nhiêu?
Điện trở R bằng 12 volt chia cho 0,2 amp:
R = 12V / 0.2A = 60Ω
Công suất P tính bằng kilowatt (kW) bằng với cường độ dòng điện I tính bằng ampe (A) nhân với điện áp V tính bằng vôn (V) chia cho 1000:
P(kW) = I(A) ⋅ V(V) / 1000
Công suất tiêu thụ tính bằng kW là bao nhiêu khi cường độ dòng điện là 5A và nguồn điện áp là 110V?
Trả lời: công suất P bằng dòng điện 5 ampe nhân với điện áp 110 vôn, chia cho 1000.
P = 5A × 110V / 1000 = 0.55kW
Công suất biểu kiến S tính bằng kilovolt-amps (kVA) bằng với dòng điện RMS I RMS tính bằng ampe (A), nhân với điện áp RMS V RMS tính bằng vôn (V), chia cho 1000:
S(kVA) = IRMS(A) ⋅ VRMS(V) / 1000
Điện tích Q tính bằng coulomb (C) bằng dòng điện I tính bằng ampe (A), nhân với thời gian dòng điện chạy t tính bằng giây (s):
Q(C) = I(A) ⋅ t(s)
Advertising