#2 Các thuộc tính của Máy đo dây điện (AWG) của Mỹ: đường kính, diện tích, điện trở.
Đường kính của dây #2 AWG tính bằng inch:
d2(inch) = 0.005 inch × 92 (36-2)/39 = 0.2576 inch
d2(mm) = 0.127 mm × 92 (36-2)/39 = 6.5437 mm
Diện tích của dây AWG #2 tính bằng kilo-tròn mils:
An (kcmil) = 1000×dn2 = 1000×(0.2576 in)2 = 66.3713 kcmil
Diện tích của dây #2 AWG tính bằng inch vuông:
A2(inch2) = (π/4)×dn2 = (π/4)×(0.2576 in)2 = 0.0521 inch2
A2(mm2) = (π/4)×dn2 = (π/4)×(6.5437 mm)2 = 33.6308 mm2
Chất liệudây |
Điện trở suất @20ºC (Ω×m) |
Điện trở mỗi kilofeet @ 20ºC (Ω/kft) |
Điện trở trên mỗi km @20ºC (Ω/km) |
---|---|---|---|
Đồng | 1,72×10 -8 | 0,1559 | 0,5114 |
Nhôm | 2,82×10 -8 | 0,2556 | 0,8385 |
Thép carbon | 1,43×10 -7 | 1,2960 | 4.2521 |
thép điện | 4,60×10 -7 | 4.1690 | 13.6779 |
Vàng | 2,44×10 -8 | 0,2211 | 0,7255 |
niken | 1.1×10 -6 | 9.9694 | 32.7081 |
niken | 6,99×10 -8 | 0,6335 | 2,0784 |
Bạc | 1,59×10 -8 | 0,1441 | 0,4728 |
* Kết quả có thể thay đổi với dây thật: điện trở suất khác nhau của vật liệu và số sợi trong dây
Điện trở dây đo n R tính bằng ôm trên kilofeet (Ω/kft) bằng 0,3048×1000000000 lần điện trở suất của dây ρ tính bằng ôm-mét ( Ω·m) chia cho 25,4 2 lần diện tích mặt cắt ngang A n tính bằng inch vuông ( trong 2 ):
Rn (Ω/kft) = 0.3048 × 109 × ρ(Ω·m) / (25.42 × An (in2))
Điện trở dây đo n R tính bằng ôm trên kilômét (Ω/km) bằng 1000000000 lần điện trở suất của dây ρ tính bằng ôm-mét (Ω·m) chia cho diện tích mặt cắt ngang A n tính bằng milimét vuông (mm 2 ):
Rn (Ω/km) = 109 × ρ(Ω·m) / An (mm2)
Advertising